ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
ỨNG DỤNG |
– Hàm lượng NH4NO3 : ≥ 99,5%
– Khối lượng riêng rời: 0.8 ÷ 0.9 g/cm 3 .
– Độ ẩm: ≤ 0,5%
– Cặn không tan trong nước: ≤ 0,15%
– pH (dung dịch 10%): 4,5 ÷ 5,5 |
– CPAN là chất oxi hóa chính được sử dụng làm nguyên liệu cho sản xuất
tất cả các loại thuốc nổ công nghiệp dạng nhũ tương như: thuốc nổ nhũ tương
rời, thuốc nổ nhũ tương bao gói dùng cho mỏ lộ thiên và hầm lò, một số
thuốc nổ Amonit khác.
– CPAN còn dùng để phối trộn với các hợp chất khác trong sản xuất phân bón
phức hợp như: NPK, CAN, LAN..
– CPAN cũng được sử dụng trong các túi lạnh nhanh (instant cold pack).
Trong ứng dụng này, Amoni nitrat được trộn với nước trong một phản ứng
thu nhiệt, với nhiệt lượng 26,2 kJ/mol chất phản ứng.
– Các sản phẩm của các phản ứng amoni nitrat được ứng dụng trong các túi
khí xe ôtô. Chất azit natri (NaN 3 ) là hóa chất được sử dụng trong các túi khí
và nó phân hủy tạo ra natri Na và nitơ N 2 (g).
– Nitrat amoni được ứng dụng trong việc xử lý các quặng titanium.
– Nitrat amoni được sử dụng trong việc việc điều chế chất ôxít nitơ (N2O):NH4NO3 (aq) -> N2O(g) + 2H2O(l)– Nitrat amoni có thể được sử dụng để điều chế amoniac khan, một hóa chất
thường được sử dụng trong việc sản xuất methamphetamine.
– CPAN còn là hóa chất công nghiệp sử dụng được cho nhiều ngành khác |