Các loại phụ kiện nổ – Công ty TNHH MTV công nghiệp Hóa chất mỏ Nam Bộ – Micco cung ứng

Cường độ nổ: Số 8 – Dòng điện khởi nổ, A: 1 – Dòng điện an toàn, A: 0.05 – Điện trở của kíp, Ω: 2,0 ÷ 3,2 – Đóng gói:  1.500 hoặc 1.800 cái/h.gỗ; * Kíp nổ vi sai điện (20 số): – Dòng điện khởi nổ, A: 1.2 – Dòng điện an toàn, A: 0.18 – Cường độ nổ: Số 8 – Số vi sai: 20 số – Thời hạn bảo quản, tháng: 24 – Đóng gói:       Loại 2m: 1.500 cái/h.gỗ Loại 4,5m: 720 cái/h.gỗ Loại 6m: 600 cái/h.gỗ Loại 8m: 360 cái/h.gỗ Loại 12m: 300 cái/h.gỗ   * Kíp vi sai phi điện: – Đường kính ngoài dây dẫn nổ, mm: 3 – Tốc độ dẫn nổ, m/giây: ≥ 1650 – Độ bền kéo, N: 180 – Cường độ nổ: 180 – Số vi sai: 20 số – Đóng gói: + Dây dẫn dài 6m: 210 cái/hộp các tông + Dây dẫn dài 8m: 180 cái/hộp các tông + Dây dẫn dài 10m: 150 cái/hộp các tông + Dây dẫn dài 12m: 140 cái/hộp các tông + Dây dẫn dài 15m: 100 cái/hộp các tông + Dây dẫn dài 18m: 90 cái/hộp các tông + Dây dẫn dài 21m; 24m: 70 cái/ hộp các tông * Dây nổ chịu nước: – Đường kính ngoài, mm:           Loại 5g/m: 4,0 Loại 10g/m: 4,8 Loại 12 g/m: 5,8 – Tốc độ nổ, m/giây: 6.500 – Độ bền kéo, N: 500 – Khả năng chịu nước, giờ: 24 giờ ở độ sâu 1m – Mật độ thuốc, g/m:      Loại 5g/m: 5 6 Loại 10g/m: 10 ± 1 Loại 12g/m: 12 ± 1 – Khả năng tác động của nhiệt độ:          Tại nhiệt độ 35ºC là 2 giờ Tại nhiệt độ 50ºC là 6 giờ – Thời hạn sử dụng, tháng: 48 * Kíp đốt vỏ nhôm – Cường độ nổ: Số 8 – Đường kính ngoài, mm: 6,7; 7,1 – Chiều dài kíp, mm: 47 – Quy cách đóng gói: 4.000 cái/h.gỗ Dây cháy chậm – Tốc độ cháy, giây/mét: 100 ÷ 125 – Đường kính ngoài của dây, mm: 5,3 ± 0,3 – Đường kính lõi thuốc, mm: ≥ 2,5 – Khả năng chịu nước, giờ: 2 – Quy cách đóng gói:    50m/cuộn; 500m/ hộp các tông
Hotline
Zalo